Từ điển Thiều Chửu
觱 - tất
① Tất lật 觱篥 cái kèn.

Từ điển Trần Văn Chánh
觱 - tất
(văn) ① Gió lạnh; ② Nước hiện lên từ đất; ③ 【觱篥】 tất lật [bìlì] Một loại nhạc khí để thổi (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觱 - tất
Cái tù và làm bằng sừng trâu.